Hiện nay, các ngân hàng ở Việt Nam đều có chính sách lãi suất gửi tiết kiệm khác nhau. Tùy vào thời gian gửi và số tiền gửi mà lãi suất cũng khác nhau. Để tìm hiểu gửi tiết kiệm 70 triệu lãi suất bao nhiêu, cùng theo dõi bài viết dưới đây của Ngân hàng số Timo.
Xem thêm:
Bảng lãi suất gửi tiết kiệm của các ngân hàng hiện nay
Lãi suất gửi có kỳ hạn
Ngân hàng | 01 tháng | 03 tháng | 06 tháng | 09 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng |
ABBank | 4,25 | 4,25 | 4,80 | 4,70 | 5,00 | 4,20 | 4,20 |
Agribank | 3,00 | 3,50 | 4,50 | 4,50 | 5,50 | 5,50 | 5,50 |
Timo | 4,45 | 4,70 | 5,75 | – | 6,05 | 6,15 | – |
Bắc Á | 4,75 | 4,75 | 6,00 | 6,05 | 6,10 | 6,20 | 6,20 |
Bảo Việt | 4,40 | 4,75 | 6,10 | 6,20 | 6,50 | 6,80 | 6,80 |
BIDV | 3,00 | 3,50 | 4,50 | 4,50 | 5,50 | 5,50 | 5,50 |
CBBank | 4,10 | 4,20 | 6,20 | 6,30 | 6,50 | 6,60 | 6,60 |
Đông Á | 4,50 | 4,50 | 6,20 | 6,30 | 6,55 | 6,75 | 6,75 |
GPBank | 4,25 | 4,25 | 4,90 | 5,00 | 5,10 | 5,20 | 5,20 |
Hong Leong | 3,80 | 4,00 | 5,00 | 5,20 | 5,20 | – | 5,00 |
Indovina | 4,15 | 4,30 | 6,00 | 6,15 | 6,30 | 6,40 | 6,50 |
Kiên Long | 4,55 | 4,55 | 5,20 | 5,40 | 5,50 | 6,20 | 6,20 |
MSB | 3,70 | 3,70 | 4,90 | 4,90 | 5,10 | 5,10 | 5,10 |
MB | 3,50 | 3,80 | 5,10 | 5,20 | 5,50 | 6,20 | 6,50 |
Nam Á Bank | 4,65 | 4,65 | 5,90 | 6,30 | – | 6,60 | – |
NCB | 4,75 | 4,75 | 6,30 | 6,40 | 6,50 | 6,50 | 6,40 |
OCB | 4,40 | 4,60 | 5,60 | 5,70 | 6,00 | 6,40 | 6,50 |
OceanBank | 4,75 | 4,75 | 6,00 | 6,10 | 6,30 | 6,70 | 6,70 |
PGBank | 4,45 | 4,45 | 6,00 | 6,00 | 6,10 | 6,60 | 6,70 |
PublicBank | 4,20 | 4,30 | 5,70 | 5,70 | 6,10 | 6,95 | 6,10 |
PVcomBank | 4,25 | 4,25 | 5,90 | 5,90 | – | 6,30 | 6,30 |
Sacombank | 3,50 | 3,70 | 5,30 | 5,60 | 6,00 | 6,20 | 6,30 |
Saigonbank | 3,60 | 4,00 | 5,70 | 5,70 | 5,90 | 5,90 | 5,90 |
SCB | 4,75 | 4,75 | 6,30 | 6,30 | 6,40 | 6,30 | 6,30 |
SeABank | 4,45 | 4,45 | 5,00 | 5,15 | 5,30 | 5,50 | 5,55 |
SHB | 4,15 | 4,45 | 5,90 | 6,00 | 6,20 | 6,20 | 6,20 |
TPBank | 3,80 | 4,00 | 4,80 | – | – | 6,00 | – |
VIB | 3,50 | 3,70 | 5,20 | 5,20 | 5,40 | 5,50 | 5,70 |
VietCapitalBank | 4,00 | 4,30 | 5,70 | 5,85 | 6,00 | 6,10 | 6,15 |
Vietcombank | 3,00 | 3,50 | 4,50 | 4,50 | 5,50 | – | 5,50 |
VietinBank | 3,00 | 3,80 | 4,70 | 4,70 | 5,80 | 5,80 | 5,80 |
VPBank | 4,20 | 4,25 | 5,30 | 5,30 | 5,80 | 4,90 | 4,90 |
Lãi suất gửi không kỳ hạn
Ngân hàng | Lãi suất gửi không kỳ hạn |
Ngân hàng VRB | 1,0 |
Ngân hàng BIDC | 0,95 |
Ngân hàng BAOVIET Bank | 0,8 |
Ngân hàng Agribank | 0,5 |
Ngân hàng OceanBank | 0,5 |
Ngân hàng VBSP | 0,5 |
Ngân hàng CBBank | 0,2 |
Ngân hàng Vietcombank | 0,1 |
Ngân hàng Vietinbank | 0,1 |
Ngân hàng BIDV | 0,1 |
Ngân hàng HDBank | 0,1 |
Lưu ý: Các thông tin được cung cấp chỉ để tham khảo và các ngân hàng có thể thay đổi lãi suất tiết kiệm bất cứ lúc nào mà không cần thông báo trước. Vì vậy, bạn nên liên hệ trực tiếp để được hỗ trợ hoặc truy cập trang web của ngân hàng để biết chi tiết về lãi suất hiện tại và các chính sách hỗ trợ khác.
Có thể bạn quan tâm: Lãi suất ngân hàng hiện nay

Gửi tiết kiệm 70 triệu 1 tháng, 6 tháng, 1 năm lãi bao nhiêu?
Số tiền lãi thực nhận sẽ phụ thuộc vào số ngày thực tế trong một tháng (28 hoặc 29 ngày, 30 ngày và 31 ngày). Vậy, giả định rằng một tháng có 30 ngày và sử dụng phương pháp nhận lãi vào cuối kỳ thì bảng lãi suất và số tiền lãi khi gửi tiết kiệm 70 triệu đồng được thể hiện như sau:
Ngân hàng | 01 tháng | 03 tháng | 06 tháng | 12 tháng | 18 tháng |
Timo | 4.45% – 259,583 đồng | 4.70% – 822,500 đồng | 5.75% – 2,012,500 đồng | 6.05% – 4,235,000 đồng | 6.15% – 6,457,500 đồng |
Agribank | 3.00% – 175,000 đồng | 3.50% – 612,500 đồng | 4.50% – 1,575,000 đồng | 5.50% – 3,850,000 đồng | 5.50% – 5,775,000 đồng |
Vietcombank | 3.00% – 175,000 đồng | 3.50% – 612,500 đồng | 4.50% – 1,575,000 đồng | 5.50% – 3,850,000 đồng | 5.50% – 5,775,000 đồng |
VietinBank | 3.00% – 175,000 đồng | 3.80% – 665,000 đồng | 4.70% – 1,645,000 đồng | 5.80% – 4,060,000 đồng | 5.80% – 6,090,000 đồng |
BIDV | 3.00% – 175,000 đồng | 3.50% – 612,500 đồng | 4.50% – 1,575,000 đồng | 5.50% – 3,850,000 đồng | 5.50% – 5,775,000 đồng |
MB | 3.50% – 204,167 đồng | 3.80% – 665,000 đồng | 5.10% – 1,785,000 đồng | 5.50% – 3,850,000 đồng | 6.20% – 6,510,000 đồng |
SCB | 4.75% – 277,083 đồng | 4.75% – 831,250 đồng | 6.30% – 2,205,000 đồng | 6.40% – 4,480,000 đồng | 6.30% – 6,615,000 đồng |
VIB | 3.50% – 204,167 đồng | 3.70% – 647,500 đồng | 5.20% – 1,820,000 đồng | 5.40% – 3,780,000 đồng | 5.50% – 5,775,000 đồng |
SHB | 4.15% – 242,083 đồng | 4.45% – 778,750 đồng | 5.90% – 2,065,000 đồng | 6.20% – 4,340,000 đồng | 6.20% – 6,510,000 đồng |
VPBank | 4.20% – 245,000 đồng | 4.25% – 743,750 đồng | 5.30% – 1,855,000 đồng | 5.80% – 4,060,000 đồng | 4.90% – 5,145,000 đồng |
Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng CÔNG CỤ TÍNH LÃI SUẤT CỦA TIMO để tính toán lãi suất cho khoản tiết kiệm của bạn. Bạn chỉ cần nhập số tiền gửi và thời gian gửi tiền, công cụ sẽ giúp bạn tính lãi suất dự kiến và số tiền lãi nhận được. Điều này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định tài chính đúng đắn và đảm bảo rằng khoản tiết kiệm của bạn đang được quản lý một cách tốt nhất.
CÔNG CỤ TÍNH LÃI TIỀN GỬI
Số tiền gửi *
đLãi suất gửi *
%/NămKỳ hạn gửi *
Tháng(*): Thông tin bắt buộc
(*) Nội dung trên có tính chất tham khảo. Vui lòng truy cập ứng dụng Timo để cập nhật lãi suất tại thời điểm hiện hành.
Lưu ý: Lãi tiền gửi ước tính theo phương thức trả lãi cuối kỳ
Số tiền lãi nhận được
Tổng số tiền nhận được khi đến hạn
Tham khảo: Cách tính lãi suất ngân hàng
Nên gửi tiết kiệm 70 triệu hay đầu tư các kênh tài chính khác?
Quyết định nên gửi tiết kiệm 70 triệu hay đầu tư vào các kênh tài chính hoàn toàn phụ thuộc vào mục đích và kế hoạch tài chính của bạn. Dưới đây là những lời khuyên và điều cần lưu ý khi đưa ra quyết định của mình:
- Mục đích của tiền gửi: Nếu mục đích của bạn là tiết kiệm để sử dụng trong thời gian ngắn hạn, chẳng hạn như mua nhà, mua xe hoặc đi du lịch, thì bạn nên gửi tiết kiệm để tiền được đảm bảo ở nơi an toàn và dễ dàng rút ra khi cần thiết.
- Tầm nhìn đầu tư: Nếu bạn có tầm nhìn đầu tư dài hạn và muốn tăng thu nhập, bạn có thể xem xét đầu tư vào các kênh tài chính khác như cổ phiếu, trái phiếu, quỹ đầu tư hoặc bất động sản. Tuy nhiên, hình thức đầu tư này luôn tiềm ẩn rủi ro và bạn cần phải cân nhắc kỹ trước khi quyết định. Nếu bạn muốn đầu tư mà không có nhiều kinh thức, kinh nghiệm thì có thể tham khảo hình thức đầu tư quỹ mở VinaCapital.
- Đảm bảo an toàn và lợi ích: Nếu bạn muốn đảm bảo an toàn cho số tiền của mình, thì tiền gửi tiết kiệm là lựa chọn tốt nhất. Tuy nhiên, lãi suất tiết kiệm thường không cao và không đáp ứng được mục tiêu tăng thu nhập. Nếu quyết định gửi tiết kiệm, bạn nên chọn ngân hàng có uy tín và chính sách lãi suất hấp dẫn để đảm bảo lợi ích tối đa cho tiền gửi của mình. Ngân hàng số Timo hiện cung cấp mức lãi suất hấp dẫn trên thị trường, số tiền gửi tối thiểu từ 100.000 đồng.
- Lãi suất và lợi nhuận: Các kênh tài chính khác như cổ phiếu hoặc trái phiếu có thể mang lại lợi nhuận cao hơn so với tiền gửi tiết kiệm, nhưng lại có rủi ro cao hơn. Nếu bạn quyết định đầu tư, hãy tìm hiểu về các kênh đầu tư khác nhau và đánh giá các rủi ro và lợi nhuận một cách kỹ càng.
Đọc thêm: Gửi tiết kiệm ngân hàng thế nào để sinh lợi tối đa?
Như vậy, qua bài viết trên, Ngân hàng số Timo đã cung cấp cho bạn thông tin gửi tiết kiệm 70 triệu lãi suất bao nhiêu với các kỳ hạn khác nhau. Tuy nhiên, khi quyết định đầu tư tiền của mình, bạn nên xem xét tỉ mỉ và cân nhắc lựa chọn các khoản đầu tư khác để đưa ra quyết định tài chính đúng đắn và đảm bảo an toàn. Truy cập trang web của Timo để biết thêm các thông tin hữu ích và ưu đãi về các sản phẩm tiết kiệm ngay hôm nay!
Đừng quên đăng ký tài khoản ngân hàng số Timo trực tuyến chỉ trong 5 phút và mở số tiết kiệm online ngay nhé!