Gửi tiết kiệm 30 triệu lãi suất bao nhiêu mỗi tháng?

Gửi tiết kiệm ngân hàng là kênh đầu tư tiền nhàn rỗi phổ biến vì sự an toàn, tiện lợi và mang đến lợi nhuận đều đặn. Tùy vào kỳ hạn gửi mà lãi suất sẽ khác nhau. Vậy nếu bạn gửi tiết kiệm 30 triệu lãi suất bao nhiêu? Hãy cùng ngân hàng số Timo tìm hiểu lãi suất khi gửi tiết kiệm 30 triệu trong bài viết dưới đây.

>> Xem thêm:

Lãi suất gửi tiết kiệm của các ngân hàng hiện nay

Lãi suất gửi có kỳ hạn

Bảng lãi suất ngân hàng dành cho khách hàng cá nhân gửi quầy

Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 09 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng
ABBank 3,45 3,65 4,40 4,30 4,20 4,10 4,10
ACB 3,20 3,40 4,50 4,55 4,60 4,60 4,60
Timo 3,80 3,90 4,85 5,40 5,50 5,60
Agribank 3,00 3,30 4,30 4,30 5,30 5,30 5,30
Bắc Á 3,60 3,80 5,00 5,10 5,30 5,65 5,65
Bảo Việt 4,40 4,75 5,50 5,60 5,90 6,20 6,20
BIDV 3,00 3,30 4,30 4,30 5,30 5,30 5,30
CBBank 4,10 4,20 5,00 5,10 5,30 5,40 5,40
Đông Á 3,90 3,90 4,90 5,10 5,40 5,60 5,60
Eximbank 3,50 4,00 5,00 5,10 5,50
GPBank 4,05 4,05 5,00 5,10 5,20 5,30 5,30
HDBank 3,35 3,35 5,50 5,40 5,70 6,40 6,20
Hong Leong 1,00 2,00 3,50 3,50 3,50 3,50
Indovina 3,45 3,60 4,90 5,10 5,50 5,65 5,70
Kiên Long 4,35 4,35 5,20 5,40 5,50 6,00 6,00
LPBank 3,50 3,70 4,80 4,90 5,30 5,70 6,10
MB 3,40 3,70 5,00 5,10 5,30 6,00 6,50
MSB 3,30 3,30 4,50 4,90 5,10 5,80 5,80
Nam Á Bank 3,60 4,00 4,70 5,00 5,90
NCB 4,05 4,05 5,15 5,25 5,50 5,80 5,80
OCB 3,70 3,90 5,00 5,10 5,30 6,10 6,20
OceanBank 4,30 4,50 5,40 5,50 5,70 5,70 5,70
PGBank 3,40 3,60 4,90 5,30 5,40 6,20 6,30
PublicBank 3,50 4,00 5,00 5,20 5,50 6,30 5,80
PVcomBank 3,65 3,65 5,30 5,30 5,40 5,70 5,70
Sacombank 3,40 3,60 4,50 4,75 4,80 4,90 4,95
Saigonbank 3,30 3,50 4,90 5,10 5,40 5,40 5,60
SCB 3,70 3,90 4,90 5,00 5,40 5,40 5,40
SeABank 3,80 4,00 4,40 4,55 4,90 5,10 5,15
SHB 3,40 3,70 5,10 5,20 5,40 5,90 6,10
Techcombank 3,25 3,55 4,55 4,60 4,95 4,95 4,95
TPBank 3,60 3,80 4,60 5,70
VIB 3,60 3,80 4,90 4,90 5,20 5,40 5,50
VietBank 3,70 3,90 5,30 5,40 5,70 6,10 6,10
VietCapitalBank 3,75 3,85 5,00 5,15 5,45 5,50 5,55
Vietcombank 2,60 2,90 3,90 3,90 5,00 5,00
VietinBank 3,00 3,30 4,30 4,30 5,30 5,30 5,30
VPBank 3,60 3,70 4,80 4,80 5,30 4,90 4,90
VRB 5,70 5,90 5,90
Nguồn: Tổng hợp website các ngân hàng

Bảng lãi suất ngân hàng dành cho khách hàng cá nhân gửi online

Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 09 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng
ABBank 3,70 4,00 4,90 4,90 4,70 4,40 4,40
ACB 3,30 3,50 4,60 4,65 4,70
Timo 3,80 3,90 4,85 5,40 5,50 5,60
Bảo Việt 4,40 4,75 5,50 5,60 5,90 6,20 6,20
BIDV 3,20 3,50 4,60 4,60 5,50 5,50 5,50
CBBank 4,20 4,30 5,10 5,20 5,40 5,50 5,50
Eximbank 3,50 4,00 5,20 5,50 5,60 5,80 5,80
GPBank 4,05 4,05 5,25 5,35 5,45 5,55 5,55
HDBank 3,85 3,85 5,70 5,50 5,90 6,50 6,30
Hong Leong 1,10 2,10 3,80 3,80 3,80
LPBank 3,80 4,00 5,10 5,20 5,60 6,00 6,40
MSB 3,80 3,80 5,00 5,40 5,50 6,20 6,20
Nam Á Bank 3,60 4,20 4,90 5,20 5,70 6,10 6,10
NCB 4,25 4,25 5,20 5,30 5,55 5,85 5,85
OCB 3,80 4,00 5,10 5,20 5,40 6,10 6,20
OceanBank 4,30 4,50 5,40 5,50 5,70 5,70 5,70
PVcomBank 3,65 3,65 5,60 5,60 5,70 6,00 6,00
Sacombank 3,60 3,80 4,70 4,95 5,00 5,10 5,15
Saigonbank 3,30 3,50 4,90 5,10 5,40 5,60 5,60
SCB 3,75 3,95 4,95 5,05 5,45 5,45 5,45
SHB 3,50 3,80 5,20 5,40 5,60 6,10 6,30
Techcombank 3,55 3,75 4,65 4,70 5,05 5,05 5,05
TPBank 3,60 3,80 4,80 5,35 5,70 6,00
VIB 3,80 4,00 5,10 5,20 5,60 5,80
VietBank 3,80 4,00 5,40 5,50 5,80 6,20 6,20
VietCapitalBank 3,80 3,90 5,05 5,20 5,50 5,55 5,60
Vietcombank 2,60 2,90 3,90 3,90 5,00 5,00
VPBank 3,70 3,80 5,00 5,00 5,30 5,10 5,10
Nguồn: Tổng hợp website các ngân hàng

Lưu ý: Đây là lãi suất tham khảo. Để biết lãi suất chính xác nhất, bạn có thể liên hệ trực tiếp tại quầy giao dịch của mỗi ngân hàng hoặc xem tại app của các ngân hàng.

>> Xem thêm: Lãi suất tiết kiệm ngân hàng hiện nay

Lãi suất gửi không kỳ hạn

Theo quy định của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn không được vượt quá 3%/năm. Tùy theo chính sách của từng ngân hàng mà lãi suất gửi không kỳ hạn sẽ khác nhau. Dưới đây là lãi suất gửi không kỳ hạn của 6 ngân hàng phổ biến:

Ngân hàng Lãi suất gửi không kỳ hạn
Timo 0,2%/năm
Vietcombank 0.2%/năm
Vietinbank 0.2%/năm
BIDV 0.2%/năm
Sacombank 0.3%/năm
ACB 0.3%/năm

Gửi tiết kiệm 30 triệu 1 tháng, 6 tháng, 1 năm lãi bao nhiêu?

Số tiền lãi thực tế sẽ phụ thuộc hoàn toàn vào số ngày thực tế trong tháng. Cụ thể là có tháng có 30 ngày, có tháng 31 ngày và tháng 2 sẽ có 28 hoặc 29 ngày. Vì thế, số tiền lãi trong bài sẽ được giả định 1 tháng có 30 ngày và áp dụng phương pháp nhận lãi cuối kỳ.

Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 12 tháng 18 tháng
Timo 3.80% – 95,000 đồng 3.90% – 292,500 đồng 4.85% – 727,500 đồng 5.40% – 1,620,000 đồng 5.50% – 2,475,000 đồng
Agribank 3.00% – 75,000 đồng 3.30% – 247,500 đồng 4.30% – 645,000 đồng 5.30% – 1,590,000 đồng 5.30% – 2,385,000 đồng
Vietcombank 2.60% – 65,000 đồng 2.90% – 217,500 đồng 3.90% – 585,000 đồng 5.00% – 1,500,000 đồng 5.00% – 2,250,000 đồng
VietinBank 3.00% – 75,000 đồng 3.30% – 247,500 đồng 4.30% – 645,000 đồng 5.30% – 1,590,000 đồng 5.30% – 2,385,000 đồng
BIDV 3.00% – 75,000 đồng 3.30% – 247,500 đồng 4.30% – 645,000 đồng 5.30% – 1,590,000 đồng 5.30% – 2,385,000 đồng
MB 3.40% – 85,000 đồng 3.70% – 277,500 đồng 5.00% – 750,000 đồng 5.30% – 1,590,000 đồng 6.00% – 2,700,000 đồng
SCB 3.70% – 92,500 đồng 3.90% – 292,500 đồng 4.90% – 735,000 đồng 5.40% – 1,620,000 đồng 5.40% – 2,430,000 đồng
VIB 3.60% – 90,000 đồng 3.80% – 285,000 đồng 4.90% – 735,000 đồng 5.20% – 1,560,000 đồng 5.40% – 2,430,000 đồng
SHB 3.40% – 85,000 đồng 3.70% – 277,500 đồng 5.10% – 765,000 đồng 5.40% – 1,620,000 đồng 5.90% – 2,655,000 đồng
VPBank 3.60% – 90,000 đồng 3.70% – 277,500 đồng 4.80% – 720,000 đồng 5.30% – 1,590,000 đồng 4.90% – 2,205,000 đồng

Các bạn có thể sử dụng CÔNG CỤ TÍNH TOÁN LÃI SUẤT của Timo để tính toán số tiền lãi nhận được nhanh chóng nhất.

CÔNG CỤ TÍNH LÃI TIỀN GỬI

Số tiền gửi *

đ

Lãi suất gửi *

%/Năm

Kỳ hạn gửi *

Tháng

(*): Thông tin bắt buộc

(*) Nội dung trên có tính chất tham khảo. Vui lòng truy cập ứng dụng Timo để cập nhật lãi suất tại thời điểm hiện hành.

Lưu ý: Lãi tiền gửi ước tính theo phương thức trả lãi cuối kỳ

Số tiền lãi nhận được

0 đ

Tổng số tiền nhận được khi đến hạn

0 đ

Nên chọn ngân hàng nào để gửi tiết kiệm 30 triệu?

Để biến gửi tiết kiệm ngân hàng thành kênh đầu tư tiền nhàn rỗi hiệu quả, bạn nên lựa chọn được ngân hàng uy tín để gửi tiết kiệm. Bạn nên lựa chọn ngân hàng để gửi tiết kiệm dựa trên một số tiêu chí sau:

  • Lãi suất tiền gửi tiết kiệm cạnh tranh;
  • Có độ an toàn và bảo mật cao;
  • Dịch vụ chăm sóc khách hàng 24/7;
  • Tính năng thanh toán trực tuyến tiện lợi;
  • Đa dạng sản phẩm tiền gửi;

Trong đó, ngân hàng số Timo là ngân hàng có lãi suất cạnh tranh

đa dạng kỳ hạn gửi, giúp bạn có thể linh hoạt lựa chọn. Đồng thời, bạn có thể bắt đầu gửi tiết kiệm online (Term Deposit) tại ngân hàng số Timo chỉ với 100.000 đồng. Bên cạnh đó, bạn có thể linh hoạt gửi tiết kiệm online bất kỳ lúc nào và bất kỳ đâu bằng app Timo Digital Bank. Bạn cũng có thể sử dụng tính năng “Tái tục” vào ngày đáo hạn để áp dụng lãi suất kép hiệu quả.

>> Xem thêm: 6 Tiêu chí quan trọng để chọn ngân hàng đáng tin cậy

Gửi tiết kiệm 30 triệu lãi suất bao nhiêu mỗi tháng?
Timo thuộc top ngân hàng có lãi suất hấp dẫn

Nên gửi tiết kiệm 30 triệu hay mua vàng tốt hơn?

Giá vàng SJC được cập nhật ngày 24/03/2023 là 6.590.000 đồng khi mua vào 1 chỉ vàng. Vì thế, với 30 triệu đồng, bạn có thể mua được 4 chỉ để tích trữ. Vậy nên gửi tiết kiệm 30 triệu hay mua vàng tốt hơn?

Nếu gửi tiết kiệm, bạn sẽ nhận được lãi định kỳ. Đồng thời, vào ngày đáo hạn, tiền lãi sẽ được chuyển về tài khoản chính để bạn sử dụng ngay. Trong khi đó, vàng lại có tính thanh khoản thấp hơn, cần thời gian để bán ra nên chỉ phù hợp để tích trữ.

Cùng Timo tham khảo bảng so sánh ưu nhược điểm của 2 kênh đầu tư này.

  Gửi tiết kiệm Mua vàng
Ưu điểm Tiền gửi tiết kiệm được bảo mật và giám sát bởi Ngân hàng Nhà nước nên khá an toàn.Các bước mở số tiết kiệm đơn giản, dễ dàng.Tỷ suất lợi nhuận ổn định theo thời gian.Không tốn quá nhiều thời gian, công sức để theo dõi biến động của thị trường. Vàng là tài sản có giá trị cố định nên giúp tăng giá trị tài sản và tránh rủi ro tiền tệ.Có thể dễ dàng giao dịch mà không cần thủ tục phức tạp.Có khả năng mang lại lợi nhuận cao nếu bạn chọn đúng thời điểm để mua vào/bán ra.
Nhược điểm Lãi suất tuy ổn định nhưng có thể thấp hơn một số hình thức đầu tư khác.Khó đạt được lợi nhuận cao trong thời gian ngắn.Tiền dễ bị mất giá khi xuất hiện lạm phát.Không được rút tiền trước kỳ hạn. Nếu không, lãi suất nhận được sẽ khá thấp. Nếu chi phí mua vào và bán ra đều cao thì lợi nhuận sẽ giảm.Khó quản lý, bảo quản.Tốn thời gian, công sức để theo dõi biến động của thị trường.

Thông qua ưu, nhược điểm của hai hình thức đầu tư trên, bạn có thể tự chọn cho mình hình thức đầu tư phù hợp với khả năng chấp nhận rủi ro cũng như tình hình thị trường tại thời điểm cụ thể.

Thông qua bài viết trên, ngân hàng số Timo đã giải đáp câu hỏi gửi tiết kiệm 30 triệu lãi suất bao nhiêu. Hy vọng thông tin này đã hữu ích với bạn. Đừng quên mở tài khoản ngân hàng Timo online chỉ trong 5 phút. Sau đó bạn có thể gửi tiết kiệm online tại Timo để hưởng lãi suất thuộc top thị trường và nhiều kỳ hạn để bạn tùy chọn.